Thiết kế nhỏ gọn Multi-sensor Fusion UAV Detection Radar để tích hợp liền mạch
Ⅰ.Mô tả sản phẩm
Hệ thống phòng thủ và phát hiện máy bay không người lái là một hệ thống radar phát hiện máy bay không người lái hiệu suất cao được thiết kế đặc biệt cho các lĩnh vực an ninh ở độ cao thấp.máy quay cơ khí, và bộ điều hợp điện. Sản phẩm này chủ yếu nhằm mục đích các kịch bản an ninh quan trọng như biên giới, sân bay, căn cứ quân sự và khu vực bảo vệ xung quanh. Nó tập trung vào phát hiện, cảnh báo,và chỉ ra các mục tiêu máy bay không người lái dân sự nhỏ và nhỏ, và có thể cung cấp đầu ra thời gian thực của thông tin quỹ đạo chính như đường hướng, khoảng cách, độ cao và tốc độ của mục tiêu, cung cấp cơ sở ra quyết định chính xác cho nhân viên an ninh.
Ⅱ. Đặc điểm sản phẩm
1 Thời gian thực cao và độ chính xác cao
Theo dõi chính xác tầm xa: Nó có thể duy trì theo dõi mục tiêu chính xác cao trong phát hiện tầm xa.Nó hỗ trợ truyền dữ liệu tốc độ cao để đảm bảo cập nhật thời gian thực của thông tin quỹ đạo mục tiêu.
2 Khả năng thích nghi với môi trường
Khả năng hoạt động trong mọi thời tiết: Nó có thể hoạt động ổn định trong điều kiện bất lợi như đêm, mưa, tuyết và sương mù, với khả năng chống can thiệp tốt hơn đáng kể so với radar truyền thống.Bao phủ địa hình phức tạp: Nó hỗ trợ phạm vi phủ sóng rộng của đường hướng và độ cao, và phù hợp với môi trường địa hình biến đổi như núi và các cụm tòa nhà đô thị.
3 Việc triển khai linh hoạt và khả năng mở rộng cao
Thiết lập nhanh: Nó hỗ trợ cài đặt và tháo dỡ nhanh chóng cho một người, giảm thời gian triển khai xuống còn 30 phút. Mạng đa địa điểm:Nó hỗ trợ kết nối mạng của nhiều radar để đạt được việc lấp đầy điểm mù khu vực và giảm lỗi, cải thiện phạm vi phát hiện tổng thể.
4 Hiệu quả chi phí cao
Độ tin cậy và kinh tế: Bằng cách tối ưu hóa thiết kế phần cứng và quy trình sản xuất, nó đảm bảo hiệu suất phát hiện trong khi giảm chi phí bảo trì,làm cho nó phù hợp với các dự án an ninh nhỏ và trung bình nhạy cảm với ngân sách.
Ⅲ. Chức năng sản phẩm
Điều khiển từ xa |
Hỗ trợ chức năng bật / tắt từ xa |
Định vị và định hướng |
Có chức năng định vị và định hướng |
Sản xuất thông tin |
Hỗ trợ thu thập thông tin như khoảng cách, tốc độ và góc của vật thể được phát hiện |
Theo dõi nhiều mục tiêu |
Hỗ trợ logic chuyển đổi theo dõi nhiều mục tiêu; có thể theo dõi tất cả các quỹ đạo của nhiều mục tiêu trong thời gian thực |
Chức năng xử lý tổng hợp mục tiêu |
Hỗ trợ chức năng xử lý tổng hợp dữ liệu đa cảm biến |
Quản lý khu vực phòng thủ |
Có thể linh hoạt thiết lập các vùng phòng thủ, xác định chính xác vị trí và kích hoạt báo động xâm nhập. |
Khả năng chống nhiễu |
Có khả năng điều chỉnh trực tuyến cho phạm vi độ nhạy / tốc độ phát hiện, và khả năng lọc nhiễu quỹ đạo bất thường.nó có thể lọc hiệu quả các báo động sai do lộn xộn |
Chức năng giám sát trực tuyến |
Có chức năng giám sát tình trạng hoạt động và báo động lỗi; có chức năng báo động ngoại tuyến thiết bị |
Tình trạng giám sát từ xa |
Có khả năng giám sát từ xa, có thể báo cáo tình trạng thiết bị trong thời gian thực; có chức năng báo động trực tuyến / ngoại tuyến |
Chức năng tự kiểm tra trực tuyến |
Thiết bị có chức năng tự kiểm tra trực tuyến |
Khả năng xử lý thích nghi |
Có khả năng xử lý lộn xộn thích nghi và khả năng xử lý bản đồ lộn xộn thích nghi |
Chức năng liên kết |
Có chức năng liên kết radar, theo dõi mục tiêu và thu thập bằng chứng (chế độ theo dõi tự động, chế độ theo dõi radar, chế độ theo dõi hình ảnh) |
Mạng lưới đa địa điểm để lấp đầy điểm mù |
Có chức năng kết nối mạng của nhiều thiết bị; có khả năng phát hiện cộng tác nhiều trang web; có khả năng lấp đầy điểm mù trong trường hợp lỗi trang web liền kề |
Ⅳ.Các thông số sản phẩm
Hệ thống làm việc |
Mảng pha kỹ thuật số hoạt động (thám cơ học azimuth + quét điện tử độ cao) / Doppler xung. |
Dải tần số làm việc |
X band |
Phạm vi phát hiện hiệu quả |
100m ≈ 5,0km (drone RCS≥0,01m2). |
Khả năng phủ sóng Azimuth |
360° |
Khả năng bảo vệ độ cao |
40° |
Tốc độ phát hiện |
1.8km/h270km/h |
Độ chính xác azimuth |
≤0,5° (tìm kiếm) ≤0,3° (tìm theo) |
Độ chính xác của độ cao |
≤1,0° (tìm kiếm) ≤0,5° (tìm theo). |
Độ chính xác phạm vi |
≤ 10m |
Tỷ lệ dữ liệu |
≥ 0,2Hz. |
Giao diện dữ liệu |
RJ45/1 100Mbps Ethernet |
Điện vào |
≤ 350W (năng lượng tiêu thụ) AC200-AC240 (sản lượng đầu vào) |
Nhiệt độ hoạt động |
- 40°C+55°C. |
Trọng lượng |
≤ 48kg (toàn bộ máy). |
V. Phong cách của công ty
Ⅵ.Các sự kiện của công ty