Hệ Thống Radar Nhận Dạng Đa Mục Tiêu & Tiêu Thụ Điện Năng Thấp Giải Pháp Khả Mở
Ⅰ. Mô Tả Sản Phẩm
Hệ Thống Radar Chống Máy Bay Không Người Lái (UAV) đại diện cho một bước đột phá trong công nghệ phát hiện UAV, kết hợp khả năng nhận dạng đa mục tiêu, tiêu thụ điện năng thấp và kiến trúc có thể mở rộng để mang lại hiệu quả vô song trong việc bảo vệ không phận quan trọng. Được thiết kế cho , chính phủ và bảo vệ cơ sở hạ tầng quan trọng, hệ thống này tận dụng radar tiên tiến, xử lý tín hiệu do AI điều khiển và các biện pháp đối phó thích ứng để phát hiện, theo dõi và vô hiệu hóa nhiều mối đe dọa từ máy bay không người lái cùng một lúc—ngay cả trong môi trường có nhiều vật cản.
Về cốt lõi, hệ thống sử dụng radar mảng pha (băng tần ISM 5400-5600MHz) và phân tích toàn phổ (20MHz-6GHz) để đạt được khả năng phát hiện tầm xa (≥7.5km) với độ chính xác 99%. Thiết kế tiêu thụ điện năng thấp (≤100W ở chế độ phát hiện) đảm bảo hoạt động bền vững, trong khi các thành phần mô-đun cho phép triển khai linh hoạt—từ các cài đặt cố định đến các đơn vị di động.
Cho dù bảo vệ sân bay, căn cứ hay các sự kiện công cộng, hệ thống cung cấp một giải pháp hiệu quả về chi phí, có khả năng thích ứng với tương lai trước các mối đe dọa từ máy bay không người lái đang phát triển.
Ⅱ. Tính Năng Sản Phẩm
1. Nhận Dạng & Theo Dõi Đa Mục Tiêu
Theo dõi đồng thời nhiều mục tiêu máy bay không người lái.
Phân loại do AI hỗ trợ phân biệt máy bay không người lái với chim, mảnh vỡ và tín hiệu sai.
Phạm vi nhận dạng: ≥5km (nhận dạng thương hiệu/mẫu).
Phạm vi phát hiện: ≥7.5km (bao gồm máy bay không người lái trong và ngoài cơ sở dữ liệu).
2. Tiêu Thụ Điện Năng Thấp & Hiệu Quả Năng Lượng
Chế độ phát hiện: ≤100W (tối ưu hóa cho hoạt động 24/7).
Chế độ đối phó: ≤600W (chỉ kích hoạt khi có mối đe dọa).
Quản lý năng lượng thích ứng làm giảm lãng phí năng lượng.
3. Thiết Kế Khả Mở & Mô-đun
Triển khai cố định, di động hoặc theo mạng.
Thiết lập nhanh (≤15 phút) để phản hồi nhanh chóng.
Tích hợp GIS để phối hợp trên diện rộng.
4. Biện Pháp Đối Phó Nâng Cao
Giải mã giao thức Giải mã LightBridge1/2, OcuSync, các biến thể WIFI.
Chiếm quyền điều khiển lừa đảo Giả mạo GPS-L1 (có thể điều chỉnh lên đến 3km).
Ức chế gây nhiễu Làm gián đoạn điều khiển, video và điều hướng trên:
840-868MHz, 902-928MHz, 2400-2500MHz, 5150-5850MHz.
5. Bền Bỉ & Đáng Tin Cậy
Hoạt động trong -40°C đến 55°C (lưu trữ: -45°C đến 65°C).
Đạt chuẩn IP65 về khả năng chống bụi/nước.
Độ ẩm cho phép: ≤95%.
Ⅲ. Chức Năng Sản Phẩm
Chỉ Số Chức Năng |
Hiệu Suất Chính |
|
Cấu Hình Phát Hiện Hệ Thống |
Băng Tần Hoạt Động của Radar |
5400-5600MHz (băng tần ISM được miễn ứng dụng bởi Liên minh Viễn thông Quốc tế) |
Băng Tần Phát Hiện Phổ |
Toàn dải 20MHz-6GHz |
|
Phạm Vi Hoạt Động |
Phạm vi nhận dạng: ≥5km (có khả năng nhận dạng thương hiệu và kiểu máy bay không người lái) |
|
Phạm vi phát hiện: ≥7.5km (phát hiện máy bay không người lái trong cơ sở dữ liệu và những máy bay sử dụng giao thức truyền thông ngoài cơ sở dữ liệu) |
||
Phạm vi phát hiện chuyến bay trái phép: ≥2km (phát hiện tất cả máy bay không người lái, bao gồm FPV và các chuyến bay trái phép) |
||
Tỷ Lệ Phát Hiện Thành Công |
99% |
|
Giải Mã Giao Thức |
LightBridge1, LightBridge2; OcuSync; WIFI và các giao thức biến thể WIFI |
|
Chiếm Quyền Điều Khiển Lừa Đảo |
Tần Số Lừa Đảo |
GPS-L1 |
Phạm Vi Lừa Đảo |
3km (có thể điều chỉnh) |
|
Ức Chế Gây Nhiễu |
Băng Tần Gây Nhiễu |
840-868MHz(điều khiển chuyến bay và truyền video) |
902-928MHz(điều khiển chuyến bay và truyền video) |
||
1560-1620MHz (điều hướng) |
||
2400-2500MHz(điều khiển chuyến bay và truyền video) |
||
5150-5850MHz(điều khiển chuyến bay và truyền video) |
||
Phạm Vi Hoạt Động |
1000m |
Ⅳ. Thông Số Sản Phẩm
Chỉ Số Thông Số |
|
Kích Thước (khi triển khai) |
≤1500mm×1500mm×2800mm |
Trọng Lượng |
≤25kg (thiết bị) |
Nhiệt Độ Vận Hành |
-40℃~55℃ |
Nhiệt Độ Lưu Trữ |
-45℃~65℃ |
Xếp Hạng Bảo Vệ |
Ip65 |
Độ Ẩm Vận Hành |
≤ 95% |
Giao Diện Dữ Liệu |
RJ45 |
Giao Diện Nguồn |
Điện áp: AC 180V-250V |
Công suất: ≤100W (chế độ phát hiện), ≤600W (chế độ đối phó) |
|
Thời Gian Thiết Lập |
≤15 phút |
Đóng Gói |
2 hộp |
Chức Năng Nền Tảng |
Phát hiện theo thời gian thực, báo động, đối phó tự động, đối phó thủ công, lập bản đồ GIS, lưu trữ dữ liệu, truy vấn sự kiện |
V. Kích Thước Sản Phẩm
VI. Phong Cách Công Ty
VII.Sự Kiện Doanh Nghiệp